Hơn 20 năm kinh nghiệm sản xuất

Máy thổi khuôn LQD-75/80 bán buôn

Mô tả ngắn gọn:

Cơ chế đầu khuôn: sử dụng loại đầu chia, không tạo rãnh vật liệu, đồng đều hơn, đồng đều hơn, đồng đều hơn, xử lý mạ, không tích tụ vật liệu, vật liệu mịn hơn.
Điều khoản thanh toán
Đặt cọc 30% bằng T/T khi xác nhận đơn hàng, số dư 70% bằng T/T trước khi giao hàng. Hoặc L/C không hủy ngang trả ngay.
Cài đặt và Đào tạo
Giá đã bao gồm phí lắp đặt, đào tạo và phiên dịch. Tuy nhiên, các chi phí liên quan như vé máy bay khứ hồi quốc tế giữa Trung Quốc và quốc gia của Người mua, phương tiện di chuyển tại địa phương, chỗ ở (khách sạn 3 sao) và tiền tiêu vặt cho mỗi người cho kỹ sư và phiên dịch viên sẽ do Người mua chi trả. Hoặc, Khách hàng có thể tìm phiên dịch viên có năng lực tại địa phương. Trong thời gian Covid-19, chúng tôi sẽ hỗ trợ trực tuyến hoặc video qua phần mềm WhatsApp hoặc WeChat.
Bảo hành: 12 tháng kể từ ngày B/L.
Đây là thiết bị lý tưởng cho ngành công nghiệp nhựa. Việc điều chỉnh trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn, tiết kiệm nhân công và chi phí, giúp khách hàng đạt hiệu quả cao hơn.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

● Cơ cấu đầu khuôn: sử dụng loại đầu chia đôi, không tạo rãnh vật liệu, đồng đều hơn, đồng đều hơn, đồng đều hơn, gia công mạ, không tích tụ vật liệu, vật liệu mịn hơn.
● Hệ thống hóa dẻo: Động cơ biến tần Bộ giảm tốc cứng với vít nòng nitride chất lượng cao, điều khiển tốc độ tần số thay đổi, tiết kiệm năng lượng và năng suất ổn định.
● Hệ thống điều khiển điện tử: sử dụng giao diện người máy PLC, tất cả các thông số được thiết lập, sửa đổi và truy xuất đều có thể được xem như hoạt động, hệ thống chạy ổn định, định vị chính xác.
● Các lĩnh vực ứng dụng: thực phẩm, dược phẩm, dầu mỏ, hóa chất, hóa chất, ô tô, dụng cụ, đồ chơi và các ngành công nghiệp khác.
● Có thể trang bị thiết bị tràn tự động: hỗ trợ thiết bị cắt và kéo thiết bị cuối, vận hành tự động, tiết kiệm nhân công.

Đặc điểm kỹ thuật

Đặc điểm kỹ thuật SLD-75 SLD-80
Vật liệu PE, PP, EVA, ABS, PS… PE, PP, EVA, ABS, PS…
Sức chứa tối đa của container (L) 10 15
Số lượng xúc xắc (Bộ) 1,2,3,4,6 1,2,3,4,6
Công suất (chu trình khô) (pc/giờ) 600 600
Kích thước máy (DxRxC) (M) 4300*2400*2200 4600*2600*2200
Tổng trọng lượng (Tấn) 7,5T 8T
Đơn vị kẹp
Lực kẹp (KN) 65 68
Hành trình mở trục lăn (MM) 220-520 300-650
Kích thước mặt bàn (Rộng x Cao) (MM) 320*350 350*400
Kích thước khuôn tối đa (Rộng x Cao) (MM) 400*350 450*400
Độ dày khuôn (MM) 225-320 305-350
Đơn vị đùn
Đường kính vít (MM) 75 80
Tỷ lệ L/D vít (L/D) 25 25
Khả năng nóng chảy (KG/HR) 80 120
Số vùng sưởi ấm (KW) 20 24
Công suất gia nhiệt của máy đùn (Vùng) 4 4
Công suất truyền động máy đùn (KW) 22 30
Đầu khuôn
Số vùng sưởi ấm (Zone) 2-5 2-5
Công suất gia nhiệt khuôn (KW) 8 8
Khoảng cách tâm của khuôn kép (MM) 130 160
Khoảng cách tâm của tri-die (MM) 110 110
Khoảng cách tâm của tetra-die (MM) 100 100
Khoảng cách tâm của sáu viên xúc xắc (MM) 80 80
Đường kính chốt chết tối đa (MM) 200 280
Quyền lực
Công suất truyền động tối đa (KW) 24 30
Tổng công suất (KW) 62 82
Công suất quạt cho trục vít (KW) 3.6 3.6
Áp suất không khí (Mpa) 0,6 0,6
Tiêu thụ không khí (m³/phút) 0,5 0,5
Tiêu thụ năng lượng trung bình (KW) 22 28

Băng hình


  • Trước:
  • Kế tiếp: