Hơn 20 năm kinh nghiệm sản xuất

Máy ép phun LQ bán buôn

Mô tả ngắn gọn:

Hệ thống áp suất và lưu lượng của máy ép phun servo là hệ thống vòng kín kép, và hệ thống thủy lực cung cấp dầu theo lưu lượng và áp suất thực tế, máy ép phun khắc phục được mức tiêu thụ năng lượng cao do áp suất cao tràn ra của hệ thống bơm định lượng thông thường. Động cơ của máy ép phun hoạt động theo tốc độ cài đặt trong giai đoạn lưu lượng cao như đúc khuôn, đóng khuôn và phun keo, và giảm tốc độ động cơ trong giai đoạn lưu lượng thấp như duy trì áp suất và làm mát.

Điều khoản thanh toán:
Đặt cọc 30% bằng T/T khi xác nhận đơn hàng, số dư 70% bằng T/T trước khi giao hàng. Hoặc L/C không hủy ngang trả ngay.

Cài đặt và Đào tạo
Giá đã bao gồm phí lắp đặt, đào tạo và phiên dịch. Tuy nhiên, các chi phí liên quan như vé máy bay khứ hồi quốc tế giữa Trung Quốc và quốc gia của Người mua, phương tiện di chuyển tại địa phương, chỗ ở (khách sạn 3 sao) và tiền tiêu vặt cho mỗi người cho kỹ sư và phiên dịch viên sẽ do Người mua chi trả. Hoặc, Khách hàng có thể tìm phiên dịch viên có năng lực tại địa phương. Trong thời gian Covid-19, chúng tôi sẽ hỗ trợ trực tuyến hoặc video qua phần mềm WhatsApp hoặc WeChat.

Bảo hành: 12 tháng kể từ ngày B/L.

Đây là thiết bị lý tưởng cho ngành công nghiệp nhựa. Việc điều chỉnh trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn, tiết kiệm nhân công và chi phí, giúp khách hàng đạt hiệu quả cao hơn.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

● Hệ thống áp suất và lưu lượng của máy ép phun servo là hệ thống vòng kín kép, hệ thống thủy lực cung cấp dầu theo lưu lượng và áp suất thực tế, khắc phục tình trạng tiêu thụ năng lượng cao do tràn áp suất cao của hệ thống bơm định lượng thông thường. Động cơ hoạt động theo tốc độ cài đặt ở giai đoạn lưu lượng cao như đúc trước, đóng khuôn và phun keo, và giảm tốc độ động cơ ở giai đoạn lưu lượng thấp như duy trì áp suất và làm mát. Động cơ bơm dầu thực tế có thể giảm mức tiêu thụ năng lượng từ 35% đến 75%.

● Những ưu điểm của máy ép phun servo như tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường, độ chính xác lặp lại cao, độ tin cậy và độ bền đã được thị trường ưa chuộng và người dùng khen ngợi.

Đặc điểm kỹ thuật

Người mẫu
HHF68X-J5 HHF110X-J5 HHF130X-J5 HHF170X-J5 HHF230X-J5
A B C A B C A B C A B C A B C
ĐƠN VỊ TIÊM          
Đường kính vít 28 (mm) 30 (mm) 32 (mm) 35 (mm) 38 (mm) 42 (mm) 38 (mm) 42 (mm) 45 (mm) 40 (mm) 45 (mm) 48 (mm) 45 (mm) 50 (mm) 55 (mm)
Tỷ lệ L/D vít 24,6 (L/ngày) 23 (L/ngày) 21,6 (L/ngày) 24,6 (L/ngày) 24,3 (L/ngày) 22 (L/ngày) 24,3 (L/ngày) 22 (L/ngày) 20,5 (L/ngày) 24,8 (L/ngày) 22 (L/ngày) 20,6 (L/ngày) 26,6 (L/ngày) 23,96 (L/ngày) 21,8 (L/ngày)
Kích thước ảnh 86 (cm3) 99 (cm3) 113 (cm3) 168 (cm3) 198 (cm3) 241 (cm3) 215 (cm3) 263 (cm3) 302 (cm3) 284 (cm3) 360 (cm3) 410 (cm3) 397 (cm3) 490 (cm3) 593 (cm3)
Trọng lượng tiêm (PS) 78 (g) 56 (g) 103 (g) 153 (g) 180 (g) 219 (g) 196 (g) 239 (g) 275 (g) 258 (g) 328 (g) 373 (g) 361 (g) 446 (g) 540 (g)
Tốc độ tiêm 49 (g/giây) 56 (g/giây) 63 (g/giây) 95 (g/giây) 122 (g/giây) 136 (g/giây) 122 (g/giây) 150 (g/giây) 172 (g/giây) 96 (g/giây) 122 (g/giây) 138 (g/giây) 103 (g/giây) 128 (g/giây) 155 (g/giây)
Khả năng dẻo hóa 6,3 (g/giây) 8,4 (g/giây) 10,3 (g/giây) 11 (g/giây) 12 (g/giây) 15 (g/giây) 11 (g/giây) 14 (g/giây) 17 (g/giây) 16,2 (g/giây) 20 (g/giây) 21 (g/giây) 19 (g/giây) 24 (g/giây) 29 (g/giây)
Áp suất phun 219 (Mpa) 191 (Mpa) 168 (Mpa) 219 (Mpa) 186 (Mpa) 152 (Mpa) 176 (Mpa) 145 (Mpa) 126 (Mpa) 225 (Mpa) 178 (Mpa) 156 (Mpa) 210 (Mpa) 170 (Mpa) 140 (Mpa)
Tốc độ vít 0-220 (vòng/phút) 0-220 (vòng/phút) 0-220 (vòng/phút) 0-185 (vòng/phút) 0-185 (vòng/phút)
ĐƠN VỊ KẸP          
Tấn kẹp 680 (KN) 1100 (KN) 1300 (KN) 1700 (KN) 2300 (KN)
Chuyển đổi nét vẽ 300 (mm) 320 (mm) 360 (mm) 430 (mm) 490 (mm)
Cược không gian. Thanh giằng 310x310 (mm) 370x370 (mm) 430x415(415x415) (mm) 480x480(470x470) (mm) 532x532 (mm)
Chiều cao khuôn tối đa 330 (mm) 380 (mm) 440 (mm) 510 (mm) 550 (mm)
Chiều cao khuôn tối thiểu 120 (mm) 140 (mm) 140 (mm) 170 (mm) 200 (mm)
Đột quỵ đẩy ra 80 (mm) 100 (mm) 120 (mm) 140 (mm) 140 (mm)
Trọng tải của máy phóng 38 (Kn) 45 (Kn) 45 (Kn) 45 (Kn) 70 (Kn)
Số lượng Ejector 5 (máy tính) 5 (máy tính) 5 (máy tính) 5 (máy tính) 9 (máy tính)
NGƯỜI KHÁC          
Áp suất bơm tối đa 16 (Mpa) 16 (Mpa) 16 (Mpa) 16 (Mpa) 16 (Mpa)
Công suất động cơ bơm 7,5 (Kw) 11 (Kw) 13 (Kw) 15 (Kw) 18,5 (Kw)
Công suất sưởi ấm 6,15 (Kw) 9,8 (Kw) 9,8 (Kw) 11 (Kw) 16,9 (Kw)
Kích thước máy 3,4x1,1x1,5 (m) 4,2x1,15x1,83 (m) 4,5x1,25x1,86 (m) 5,1x1,35x2,1 (m) 5,5x1,42x2,16 (m)
Trọng lượng máy 2.6 (T) 3.4 (T) 3.7 (T) 5.2 (T) 7 (T)
Nắp bình dầu 140 (L) 180 (L) 210 (L) 240 (L) 340 (L)

  • Trước:
  • Kế tiếp: