Hơn 20 năm kinh nghiệm sản xuất

Bộ làm lạnh nước loại hộp LQ (Mô-đun)

Mô tả ngắn gọn:

Máy làm lạnh nước loại hộp (mô-đun) tiết kiệm và ổn định: máy nén lạnh sử dụng máy nén loại hoàn toàn kèm theo thương hiệu nổi tiếng nhập khẩu. Bộ làm lạnh nước loại hộp (mô-đun) có tiếng ồn nhỏ, hiệu suất cao và chứa ống đồng trao đổi nhiệt hiệu quả, các bộ phận van làm lạnh nhập khẩu. Bộ làm lạnh nước dạng hộp (mô-đun) giúp máy làm lạnh có thể sử dụng lâu dài và chạy ổn định.

Điều khoản thanh toán
Đặt cọc 30% bằng T/T khi xác nhận đơn hàng, số dư 70% bằng T/T trước khi vận chuyển. Hoặc L/C không thể thu hồi ngay.

Bảo hành: 12 tháng sau ngày B/L.

Đây là thiết bị lý tưởng của ngành nhựa. Điều chỉnh thuận tiện và dễ dàng hơn, tiết kiệm nhân công và chi phí để hỗ trợ khách hàng làm việc hiệu quả hơn.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

● Kinh tế và ổn định: máy nén lạnh sử dụng máy nén loại hoàn toàn kín có thương hiệu nổi tiếng nhập khẩu. Nó có tiếng ồn nhỏ, hiệu quả cao và chứa ống đồng trao đổi nhiệt hiệu quả, các bộ phận van làm lạnh nhập khẩu. Giúp máy làm lạnh có thể sử dụng lâu dài và chạy ổn định.
● Vận hành dễ dàng: hoạt động hàng ngày của máy làm lạnh tập trung vào bảng điều khiển và dễ vận hành. Bạn có thể cài đặt nó bằng PLC SEIMENS nhập khẩu, nó có thể được điều khiển chính xác, nó cũng có thể cung cấp nước đóng băng từ 5oC đến 20oC.
● Hiệu suất cao và linh hoạt: máy làm lạnh không khí không cần cấu hình tháp giải nhiệt và máy bơm, nó có thể tiếp tục cung cấp nước đông lạnh. Và có bánh xe ở phía dưới thiết bị nhỏ, bạn có thể tự điều chỉnh vị trí, ngoài ra nó còn chứa nhiều nhóm giao diện nước đông lạnh, linh hoạt và tiện lợi.
● Vận hành an toàn: máy làm lạnh có các chức năng chuyển mạch không khí, bảo vệ quá tải nhiệt, bảo vệ áp suất cao và thấp, bảo vệ nguồn điện, bảo vệ bình chứa nước, kiểm soát độ trễ và vận hành tự động khởi động lại bên cạnh chức năng bảo vệ máy nén, đảm bảo máy làm lạnh sẽ chạy an toàn .
● Các đơn vị mô-đun ngoại trừ các đặc điểm trên nhưng cũng có những ưu điểm sau.
● Nhiều tổ máy có thể chạy và điều khiển độc lập, mỗi máy nén tùy theo điều kiện vận hành, khởi động hoặc dừng lần lượt, tác động nhỏ lên lưới điện và vận hành ổn định, hiệu quả khi có biến động nhỏ. Nhiều bộ hệ thống lạnh độc lập tại các đơn vị bị lỗi sẽ không ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của các đơn vị khác nên đảm bảo hiệu suất an toàn cao. Máy nén có thể bật hoặc tắt tự do theo sự thay đổi lượng lạnh, tắt nguồn của các thiết bị khác để đạt được mục đích tiết kiệm năng lượng.

Đặc điểm kỹ thuật

● Thông số kỹ thuật và thông số Máy làm lạnh nước làm mát bằng mô-đun chuyển đổi tích hợp.
● Nhiệt độ bay hơi: 2oC; Nhiệt độ ngưng tụ: 35oC.
● Các thông số thay đổi theo sự thay đổi của nhiệt độ bay hơi và nhiệt độ ngưng tụ.

Người mẫu STSW 18 22,5 30 37,5 48 52,5 62,5 80 112,5 144 180 208 260 400 500
Nguồn cho máy nén Tần số thấp kw 4,50 5,63 7,5 9,38 12 9,38 9,38 15 9,38 12 15 12 23,5 25,5 25,5
tần số cao kw 13:50 16,88 22:50 28.13 36 39,38 46,88 60 84,38 108 135 156 159,3 271,3 322,3
Công suất làm mát Tần số thấp kw 22,71 28,38 37.05 47,3 60,56 47,3 47,3 75,7 47,3 60,56 75,7 60,56 103,1 103,1 103,1
tần số cao kw 68,13 85,16 113,55 141,93 181,68 198,71 236,56 302,8 425,8 545,09 681.3 787,28 937 1529 1825,6
chất làm lạnh R410a
Điện áp 3P 380V 50HZ/N/PE
Chức năng bảo vệ Bảo vệ áp suất cao và thấp của máy làm lạnh, bảo vệ lỗi hệ thống nước, bảo vệ chống đông, bảo vệ quá tải máy nén, v.v.
Nguồn cho máy bơm nước làm mát
3.0 3.0 4.0 4.0 4.0 5,5 5,5 7,5 7,5 11 11 11 18,5 22 37
Dòng nước lạnh 15 (m³/h) 18 (m³/h) 25 (m³/giờ) 30 (m³/h) 40 (m³/h) 40 (m³/h) 50 (m³/h) 60 (m³/h) 80 (m³/giờ) 100 (m³/h) 120 (m³/giờ) 150 (m³/giờ) 185 (m³/giờ) 265 (m³/giờ) 320 (m³/h)
Ống nước lạnh 50 (DN) 50 (DN) 65 (DN) 65 (DN) 80 (DN) 80 (DN) 80 (DN) 100 (DN) 100 (DN) 100 (DN) 125 (DN) 125 (DN) 150 (DN) 200 (DN) 225 (DN)
Dòng nước
18 (m³/h) 22,5 (m³/h) 30 (m³/h) 37,5 (m³/h) 48 (m³/h) 52,5 (m³/h) 62,5 (m³/h) 80 (m³/giờ) 110 (m³/giờ) 140 (m³/giờ) 180 (m³/giờ) 200 (m³/giờ) 230 (m³/giờ) 350 (m³/giờ) 450 (m³/giờ)
Đường kính ống nước
50 (DN) 50 (DN) 65 (DN) 65 (DN) 65 (DN) 80 (DN) 80 (DN) 80 (DN) 80 (DN) 125 (DN) 125 (DN) 150 (DN) 150 (DN) 250 (DN) 250 (DN)
Kích thước 
1800 (L) 1800 (L) 2200 (L) 2200 (L) 2400 (L) 2400 (L) 2400 (L) 3500 (L) 3500 (L) 3500 (L) 5300 (L) 5300 (L) 5300 (L) 5800 (L) 6500 (L)
1200 (W) 1200 (W) 1200 (W) 1200 (W) 1400 (W) 1400 (W) 1400 (W) 1660 (T) 1660 (T) 1660 (T) 220 (W) 2200 (W) 2200 (W) 2200 (W) 2350 (W)
1300 (H) 1300 (H) 1500 (H) 1500 (H) 1320 (H) 1320 (H) 1320 (H) 1500 (H) 1500 (H) 1500 (H) 1800 (H) 1800 (H) 1800 (H) 2200 (H) 2200 (H)
Cân nặng
550 (kg) 550 (kg) 950 (kg) 950 (kg) 1200 (kg) 1200 (kg) 1200 (kg) 1760 (kg) 1950 (kg) 2200 (kg) 2500 (kg) 2500 (kg) 2500 (kg) 3800 (kg) 4200 (kg)

  • Trước:
  • Kế tiếp: