Hơn 20 năm kinh nghiệm sản xuất

Nhà sản xuất máy thổi khuôn LQX 55/65/75/80

Mô tả ngắn gọn:

Khả năng hóa dẻo tốt, công suất cao, bộ chuyển đổi điều chỉnh tốc độ, thu thập tín hiệu kiểm soát nhiệt độ để ngăn vít khởi động nguội.
Máy thổi khuôn LQX 55/65/75/80.
Điều khoản thanh toán
Đặt cọc 30% bằng T/T khi xác nhận đơn hàng, số dư 70% bằng T/T trước khi giao hàng. Hoặc L/C không hủy ngang trả ngay
Cài đặt và Đào tạo
Giá đã bao gồm phí lắp đặt, đào tạo và phiên dịch. Tuy nhiên, các chi phí liên quan như vé máy bay khứ hồi quốc tế giữa Trung Quốc và quốc gia của Người mua, phương tiện di chuyển tại địa phương, chỗ ở (khách sạn 3 sao) và tiền tiêu vặt cho mỗi người cho kỹ sư và phiên dịch viên sẽ do Người mua chi trả. Hoặc, Khách hàng có thể tìm phiên dịch viên có năng lực tại địa phương. Trong thời gian Covid-19, chúng tôi sẽ hỗ trợ trực tuyến hoặc video qua phần mềm WhatsApp hoặc WeChat.
Bảo hành: 12 tháng kể từ ngày B/L.
Đây là thiết bị lý tưởng cho ngành công nghiệp nhựa. Việc điều chỉnh trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn, tiết kiệm nhân công và chi phí, giúp khách hàng đạt hiệu quả cao hơn.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

● Máy này phù hợp với PP, PE, EVA, PS, ABS, TPR, TPV và các nguyên liệu thô khác như thổi khuôn.
● Dòng SLX là dòng máy thổi khuôn kiểu mới tiên phong của công ty UPG, hiệu suất vượt trội, hoạt động ổn định, vận hành đơn giản, giá cả phải chăng và đặc trưng.
● Máy này phù hợp với chai lọ, chai đựng chất tẩy rửa, lọ đựng dầu, đồ chơi bằng nhựa, chai đựng mỹ phẩm, chai đựng đồ uống, đồ kim khí hóa học, v.v.
● Phù hợp với mọi loại sản phẩm nhựa rỗng 5ML-10000ML.
● Hệ thống thủy lực: tối ưu hóa thiết kế mạch thủy lực, chạy ổn định, hiệu suất cao, tiêu thụ năng lượng thấp, các thành phần thủy lực sử dụng các thương hiệu nổi tiếng quốc tế, lắp đặt và bảo trì thuận tiện.

Đặc điểm kỹ thuật

Đặc điểm kỹ thuật SLX-55 SLX-65 SLX-75 SLX-80
Vật liệu PE, PP, EVA, ABS, PS… PE, PP, EVA, ABS, PS… PE, PP, EVA, ABS, PS… PE, PP, EVA, ABS, PS…
Sức chứa tối đa của container (L) 2 5 5 10
Số lượng xúc xắc (Bộ) 1,2,3,4,6 1,2,3,4,6 1,2,3,4,6 1,2,3,4,6
Công suất (chu trình khô) (pc/giờ) 1000*2 950*2 700*2 650*2
Kích thước máy (DxRxC) (M) 3200*1600*2200 3800*1800*2600 3600*2000*2200 4000*2200*2200
Tổng trọng lượng (Tấn) 3T 3.8T 4T 4,5T
Đơn vị kẹp
Lực kẹp (KN) 40 65 65 68
Hành trình mở trục lăn 120-400 170-520 170-520 170-520
Kích thước mặt bàn (Rộng x Cao) (MM) 360*300 450*400 500*450 550*450
Kích thước khuôn tối đa (Rộng x Cao) (MM) 240*400 330*500 380*550 430*650
Độ dày khuôn (MM) 105-200 175-250 175-320 175-320
Đơn vị đùn
Đường kính vít 55 65 75 80
Tỷ lệ L/D vít (L/D) 25 25 25 25
Khả năng nóng chảy (KG/HR) 45 70 80 120
Số vùng sưởi ấm (KW) 12 15 20 24
Công suất gia nhiệt của máy đùn (Vùng) 3 3 4 4
Công suất truyền động máy đùn (KW) 7.7(11) (11)15 15(18.5) 18.5(22)
Đầu khuôn
Số vùng sưởi ấm (Zone) 2-5 2-5 2-5 2-5
Công suất gia nhiệt khuôn (KW) 6 6 8 8
Khoảng cách tâm của khuôn kép (MM) 120 130 130 160
Khoảng cách tâm của tri-die (MM) 80 80 80 80
Khoảng cách tâm của tetra-die (MM) 60 60 60 60
Khoảng cách tâm của sáu viên xúc xắc (MM) 60 60 60 60
Đường kính chốt chết tối đa (MM) 150 260 200 280
Quyền lực
Công suất truyền động tối đa (KW) 18 26 24 30
Tổng công suất 22 32 45 46
Công suất quạt cho vít 0,42 0,42 0,42 0,42
Áp suất không khí (Mpa)
0,6 0,6 0,6 0,6
Tiêu thụ không khí (m³/phút) 0,4 0,5 0,5 0,5
Tiêu thụ năng lượng trung bình (KW) 8 13 18 22

Băng hình


  • Trước:
  • Kế tiếp: